Phiên âm : shì de.
Hán Việt : tự đích.
Thuần Việt : dường như; tựa như.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
dường như; tựa như用在名词、代词或动词后面,表示跟某种事物或情况相似像雪似的那么白.xiàng xuě shì dì nàme bái.他仿佛睡着了似的.dường như anh ấy ngủ rồi.