VN520


              

伺候

Phiên âm : sì hòu.

Hán Việt : tứ hậu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 服侍, 侍候, 奉侍, 侍奉, .

Trái nghĩa : , .

♦Người trong quân có nhiệm vụ dò xét tình hình quân địch. Cũng chỉ trinh sát.
♦Dòm ngó, liệu đoán.
♦Hầu hạ, chầu chực. ☆Tương tự: phục thị 服侍, phụng thị 奉侍, thị hậu 侍候, thị phụng 侍奉. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã tại giá nha môn nội dĩ kinh tam đại liễu, ngoại đầu dã hữu ta thể diện, gia lí hoàn quá đắc, tựu quy quy củ củ tứ hậu bổn quan thăng liễu hoàn năng cú, bất tượng na ta đẳng mễ hạ oa đích 我在這衙門內已經三代了, 外頭也有些體面, 家裡還過得, 就規規矩矩伺候本官陞了還能夠, 不像那些等米下鍋 的 (Đệ cửu cửu hồi) Nhà tôi ở nha môn đây đã ba đời, cũng có ít nhiều thể diện với người ngoài; trong nhà cũng đủ ăn, có thể giữ gìn khuôn phép hầu hạ quan lớn cho đến khi ngài thăng quan tiến chức chứ không đến nỗi như những kẻ chờ có gạo mà bỏ vào nồi ấy.