VN520


              

伶俐

Phiên âm : líng lì .

Hán Việt : linh lị.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 靈巧, 智慧, 聰明, 聰敏, 聰慧, 聰穎, .

Trái nghĩa : 笨拙, 愚笨, 愚蠢, 愚鈍, 愚魯, 拙笨, 遲鈍, 魯鈍, .

♦Thông minh, mẫn tiệp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Duy hữu na đệ thập cá tức phụ thông minh linh lị, tâm xảo chủy quai, công bà tối đông 惟有第十個媳婦伶俐, 心巧嘴乖, 公婆最疼 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Chỉ có người con dâu thứ mười là thông minh lanh lợi, khéo léo mồm mép, bố mẹ chồng rất thương. ☆Tương tự: linh xảo 靈巧, cơ linh 機靈, trí tuệ 智慧, thông minh 聰明, thông mẫn 聰敏, thông tuệ 聰慧, thông dĩnh 聰穎. ★Tương phản: bổn chuyết 笨拙, lỗ độn 魯鈍, chuyết bổn 拙笨, trì độn 遲鈍, ngu bổn 愚笨, ngu độn 愚鈍, ngu lỗ 愚魯, ngu xuẩn 愚蠢.
♦Hoạt bát.
♦Mau mắn.


Xem tất cả...