Phiên âm : bó fù.
Hán Việt : bá phụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngày xưa, thiên tử đối với vua chư hầu cùng họ gọi là bá phụ 伯父.♦Bác, tức là anh của cha.♦Tiếng để gọi cha của người lớn tuổi hơn mình.♦Tiếng để gọi cha của bạn bè hoặc bạn đồng học.