Phiên âm : bó láo.
Hán Việt : bá lao.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tên một loài chim sâu, nhỏ bé hót hay (latin Laniidae). Ngày xưa gọi là quyết 鵙. Các tên gọi phổ biến trong tiếng Việt là: bách thanh, chàng làng, quích. § Xem lao yến phân phi 勞燕分飛.