VN520


              

伯仲

Phiên âm : bó zhòng.

Hán Việt : bá trọng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thứ tự anh em trên dưới. Cũng dùng gọi thay anh em. ☆Tương tự: huynh đệ 兄弟, thủ túc 手足, côn quý 昆季.
♦Ngày xưa đàn ông con trai đối với bậc niên trưởng không xưng tên mà xưng theo thứ tự tuổi lớn nhỏ. ◇Lễ Kí 禮記: Ấu niên, quán tự, ngũ thập dĩ bá trọng 幼年, 冠字, 五十以伯仲 (Đàn cung thượng 檀弓上) Tuổi thơ ấu, tuổi hai mươi (đã làm lễ đội mũ), tuổi năm mươi xưng là bá trọng.
♦Mượn chỉ quan hệ mật thiết giữa người hoặc sự vật.
♦Tỉ dụ sự vật tương đương. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quả kiến Kiều Na giai lệ nhân lai, họa đại loan nga, liên câu thúc phụng, dữ Kiều Na tương bá trọng dã 果見嬌娜偕麗人來, 畫黛彎蛾, 蓮鉤蹴鳳, 與嬌娜相伯仲也 (Kiều Na 嬌娜) Quả nhiên thấy Kiều Na cùng mĩ nhân đến, mày ngài cong vút, gót sen giày phượng, cũng xinh đẹp ngang hàng Kiều Na.


Xem tất cả...