VN520


              

休息

Phiên âm : xiū xī .

Hán Việt : hưu tức.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 歇息, 停息, 停歇, 憩息, 休憩, 止息, .

Trái nghĩa : 勞動, 工作, 做事, .

♦Nghỉ ngơi. § Tạm ngưng hoạt động để khôi phục tinh thần thể lực. ◇Lễ Kí 禮記: Lao nông dĩ hưu tức chi 勞農以休息之 (Nguyệt lệnh 月令).
♦Yên ổn làm ăn sinh sống.
♦Về hưu. § Quan lại lớn tuổi thôi chức hưu trí. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thiếp thiết văn cổ giả thập ngũ thụ binh, lục thập hoàn chi, diệc hữu hưu tức bất nhậm chức dã 妾竊聞古者十五受兵, 六十還之, 亦有休息不任職也 (Ban Siêu truyện 班超傳).
♦Nghỉ không làm việc (được phép). ◇Tư trị thông giám 資治通鑒: Đế viết: hoàn vãng ki nhật? Đối viết: Vãng bách nhật, công bách nhật, hoàn bách nhật, dĩ lục thập nhật vi hưu tức, như thử, nhất niên túc hĩ 帝曰: 還往幾日? 對曰: 往百日, 攻百日, 還百日, 以六十日為休息, 如此, 一年足矣 (Ngụy Minh Đế Cảnh Sơ nhị niên 魏明帝景初二年).
♦Ngừng, đình chỉ. ◇Giả Nghị 賈誼: Vạn vật biến hóa hề, cố vô hưu tức 萬物變化兮, 固無休息 (Phục điểu phú 鵩鳥賦).
♦Yên nghỉ. § Tức là chết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Hoặc giả sanh nãi dao dịch dã, nhi tử nãi hưu tức dã 或者生乃徭役也, 而死乃休息也 (Tinh thần huấn 精神訓).


Xem tất cả...