VN520


              

伏念

Phiên âm : fú niàn .

Hán Việt : phục niệm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lui về tự kiểm điểm, xét mình. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: Phục niệm tư quá hề, vô khả cải giả 伏念思過兮, 無可改者 (Thất gián 七諫, Sơ phóng 初放).
♦Kính từ thường dùng trong thư từ đối với bậc tôn giả. ☆Tương tự: phục duy 伏惟. ◇Hàn Dũ 韓愈: Phục niệm kim hữu nhân nhân tại thượng vị, nhược bất vãng cáo chi nhi toại hành, thị quả ư tự khí, nhi bất dĩ cổ chi quân tử chi đạo đãi ngô tướng dã 伏念今有仁人在上位, 若不往告之而遂行, 是果於自棄, 而不以古之君子之道待吾相也 (Thượng tể tướng thư 上宰相書).
♦Xin bậc trên thể sát hạ tình (kính từ).


Xem tất cả...