Phiên âm : yǎng yào.
Hán Việt : ngưỡng dược.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Uống thuốc độc tự tử. ☆Tương tự: ngưỡng độc 仰毒. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Dữ kì tương tư nhi bệnh, bất như ngưỡng dược nhi tử 與其相思而病, 不如仰藥而死 (Cát Cân 葛巾) (Nếu) phải mắc bệnh tương tư, chẳng bằng uống thuốc độc mà chết.