Phiên âm : yǐ zhì.
Hán Việt : dĩ chí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cho đến. ◇Lí Lăng 李陵: Tự tòng sơ hàng, dĩ chí kim nhật 自從初降, 以至今日 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書).♦Đến nỗi. ◇Văn tuyển 文選: Trầm mê xương quyết dĩ chí ư thử 沉迷猖獗, 以至於此 (Khâu Trì 丘遲, Dữ Trần Bá chi thư 與陳伯之書).