Phiên âm : lìng jiàn.
Hán Việt : lệnh tiễn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Lá cờ nhỏ của các quan tướng dùng để ban bố hiệu lệnh. Cán cờ có mũi nhọn hình như mũi tên nên gọi là lệnh tiễn 令箭. ☆Tương tự: lệnh kì 令旗.