Phiên âm : lìng zhèng.
Hán Việt : lệnh chánh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngày xưa gọi vợ chính là chánh thất 正室, nên lệnh chánh 令正 là tiếng tôn xưng vợ chính của người khác.♦Tên một chức quan thời xưa.