VN520


              

仙筆

Phiên âm : xiān bǐ .

Hán Việt : tiên bút.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thơ văn cao siêu vượt bực. ◇Quán Hưu 貫休: Thường tư Lí Thái Bạch, Tiên bút khu tạo hóa 常思李太白, 仙筆驅造化 (Cổ ý 古意).
♦Bút viết hoặc văn tự thần diệu khác thường. ◇Triệu Nhữ Tuân 趙汝恂: Loan hạc hồi tường, long xà phi động, túy mặc huy tiên bút 鸞鶴回翔, 龍蛇飛動, 醉墨揮仙筆 (Niệm nô kiều 念奴嬌, Kim đường thụy dật từ 金塘瑞溢詞).
♦Bút tích của người tiên. ◇Kỉ Quân 紀昀: Bất tri hà nhật, Dương Quân đăng thành bắc Quan Đế Từ lâu, hí thư ư bích, bất thự tính danh, thích hữu đạo sĩ kinh quá, toại truyền vi tiên bút 不知何日, 楊君登城北關帝祠樓, 戲書於壁, 不署姓名, 適有道士經過, 遂傳為仙筆 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Cô vọng thính chi nhị 姑妄聽之二).


Xem tất cả...