VN520


              

仙宮

Phiên âm : xiān gōng .

Hán Việt : tiên cung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cung điện của thượng đế trên trời. ◇Quán Hưu 貫休: Tận hướng thiên thượng tiên cung nhàn xứ tọa, hà bất khước từ thượng đế hạ hạ thổ, nhẫn kiến thương sanh khổ khổ khổ 盡向天上仙宮閑處坐, 何不卻辭上帝下下土, 忍見蒼生苦苦苦 (Dương xuân khúc 陽春曲).
♦Chỉ hoàng cung. ◇Trang Quý Dụ 莊季裕: Mạc luyến lô biên túy, Tiên cung đãi thị lang 莫戀爐邊醉, 仙宮待侍郎 (Tống Thôi lang trung vãng sứ tây xuyên hành tại 送崔郎中往使西川行在).


Xem tất cả...