VN520


              

仕塗

Phiên âm : shì tú .

Hán Việt : sĩ đồ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Con đường làm quan. ◇Chiêu Liên 昭槤: Phàm chấp quyền giả, nghi khai nhân sanh lộ, bất khả bác công trực chi danh, trí tài ức sĩ đồ, sử tiến thủ chi sĩ ủng trệ oán vọng 凡執權者, 宜開人生路, 不可博公直之名, 致裁抑仕途, 使進取之士壅滯怨望 (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄, Tiên cung vương gia huấn 先恭王家訓).
♦Quan trường. ◇Chiêu Liên 昭槤: Quảng Canh Ngu thị lang thường vị dư viết: "Sĩ đồ dĩ ngã dữ Vương Kị, Trần Phó Hiến vi tam quái." Thù vi phẫn muộn. Dư tiếu viết: "Ngô kim nhật thành vi Chu Xử hĩ!" 廣賡虞侍郎嘗謂余曰: "仕途以我與王暨陳副憲為三怪." 殊為憤懣. 余笑曰: "吾今日誠為周處矣!" (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄, 稗事數則). § Ghi chú: Chu Xử hồi nhỏ mồ côi, không chịu học hành, chỉ chơi bời phóng túng. Dân trong làng nói có tam hại 三害 (ba họa hại): hổ trán trắng, thuồng luồng và Chu Xử. Chu Xử bèn bắn chết hổ, chém thuồng luồng. Rồi gắng sức tu tỉnh thi đậu làm quan tới chức ngự sử trung thừa; trứ tác có: Mặc ngữ 默語, Phong thổ kí 風土記.
♦§ Cũng viết là sĩ đồ 仕途 hay sĩ lộ 仕路.