VN520


              

仍然

Phiên âm : réng rán.

Hán Việt : nhưng nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

他仍然保持著老紅軍艱苦奮斗的作風.

♦Vẫn cứ, giống như cũ. ☆Tương tự: nhưng cựu 仍舊, y nhiên 依然, dĩ kinh 已經. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bào Nhị hựu hữu thể diện, hựu hữu ngân tử, hữu hà bất y, tiện nhưng nhiên phụng thừa Giả Liễn 這鮑二又有體面, 又有銀子, 有何不依, 便仍然奉承賈璉 (Đệ tứ thập tứ hồi) Bào Nhị vừa có thể diện, lại vừa được tiền, làm gì mà chẳng thuận theo, nên vẫn chiều chuộng Giả Liễn như trước.