VN520


              

今古

Phiên âm : jīn gǔ .

Hán Việt : kim cổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thời nay và thời xưa. ◇Hàn Dũ 韓愈: Nghị luận chứng cứ kim cổ, xuất nhập kinh sử bách tử 議論證據今古, 出入經史百子 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Nghị luận thì dẫn chứng cổ kim, làu thông kinh sử bách gia.
♦Từ xưa tới nay. ◇Hồng Thăng 洪昇: Kim cổ tình tràng, vấn thùy cá chân tâm đáo để? 今古情場, 問誰箇真心到底 (Trường sanh điện 長生殿) Trong tình trường từ xưa tới nay, hỏi ai lòng thật đạt tới tận cùng?
♦Quá khứ, đã qua. Cũng mượn chỉ việc đời tiêu mất. ◇Triệu Mạnh Phủ 趙孟頫: Nhân gian phủ ngưỡng thành kim cổ, Hà đãi tha thì thủy võng nhiên 人間俯仰成今古, 何待他時始惘然 (Văn đảo y 聞搗衣) Trong cõi người ta (vừa) cúi ngửa (đã) thành quá khứ, Đợi đến bao giờ mới buông xả? § Võng nhiên 惘然 hiểu theo nghĩa không vô sở hữu mạo 謂空無所有貌.


Xem tất cả...