Phiên âm : rén xiōng.
Hán Việt : nhân huynh .
Thuần Việt : nhân huynh.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nhân huynh (xưng hô với bạn bè, thường dùng trong thư tín). 對朋友的敬稱(多用于書信等).