Phiên âm : liàng xiàng.
Hán Việt : lượng tương.
Thuần Việt : làm nổi bật tâm tư của nhân vật .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. làm nổi bật tâm tư của nhân vật (trong hí khúc). 戲曲演員上下場時或表演舞蹈時由動的身段變為短時的靜止的姿勢, 目的是突出角色情緒, 加強戲劇氣氛.