VN520


              

亭長

Phiên âm : tíng cháng.

Hán Việt : đình trưởng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đời Tần, Hán, cứ 10 dặm đất gọi là một đình, đặt đình trưởng 亭長 để phòng trộm cướp.


Xem tất cả...