Phiên âm : tíng cháng.
Hán Việt : đình trưởng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đời Tần, Hán, cứ 10 dặm đất gọi là một đình, đặt đình trưởng 亭長 để phòng trộm cướp.