Phiên âm : tíng tíng.
Hán Việt : đình đình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
早年種的一棵松樹已長得亭亭如蓋.
♦Dáng cao mà thẳng, dong dỏng.♦Mảnh mai, thướt tha. ◎Như: đình đình ngọc lập 亭亭玉立 dáng đứng như ngọc, tả cái dáng người đẹp.