VN520


              

享受

Phiên âm : xiǎng shòu.

Hán Việt : hưởng thụ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

貪圖享受.

♦Quỷ thần tiếp thụ cúng tế của nhân gian. ◇Tây du kí 西遊記: Nãi bệ hạ lệnh sanh Hiển thánh Nhị Lang Chân quân, hiện cư Quán Châu quán giang khẩu, hưởng thụ hạ phương hương hỏa 乃陛下令甥顯聖二郎真君, 見居灌洲灌江口, 享受下方香火 (Đệ lục hồi) Đó là Hiển thánh Nhị Lang Chân quân, cháu gọi bệ hạ bằng cậu, hiện đang ở cửa sông Quán Châu quán, hưởng thụ hương hỏa hạ giới.
♦An hưởng, tiếp thụ. ◎Như: hưởng thụ vinh hoa phú quý 享受榮華富貴.
♦Có thừa thãi (về tinh thần hoặc vật chất).
♦Yên vui, thoải mái, dễ chịu.


Xem tất cả...