VN520


              

亦步亦趨

Phiên âm : yì bù yì qū.

Hán Việt : diệc bộ diệc xu.

Thuần Việt : nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương": "phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu". Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọi việc đều nghe theo người khác). 《莊子·田子方》:"夫子步亦步, 夫子趨亦趨. "意思是老師走學生也走, 老師跑學生也跑. 比喻自己沒有主張, 或為了討好, 每件事都順從別人, 跟著大家走.