VN520


              

交錯

Phiên âm : jiāo cuò.

Hán Việt : giao thác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lễ nghi mời rượu lẫn nhau (ngày xưa, sau khi làm xong tế lễ). ◇Nghi lễ 儀禮: Chúng tân cập chúng huynh đệ giao thác dĩ biện, giai như sơ nghi 眾賓及眾兄弟交錯以辯, 皆如初儀 (Đặc sinh quỹ thực lễ 特牲饋食禮).
♦Qua lại chéo nhau lẫn lộn. ◇Sử Kí 史記: Thái tử bệnh huyết khí bất thì, giao thác nhi bất đắc tiết, bạo phát ư ngoại, tắc vi trung hại 太子病血氣不時, 交錯而不得泄, 暴發於外, 則為中害 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳).
♦Hình dung qua lại không ngớt. ◇Hán Thư 漢書: Quan cái tương vọng, giao thác đạo lộ 冠蓋相望, 交錯道路 (Vương Mãng truyện 王莽傳).
♦Thay thế lẫn nhau. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: Giao thác đại hoán nhi bất khả dĩ hình thể câu dã 交錯代換而不可以形體拘也 (Quyển thất tứ).


Xem tất cả...