VN520


              

交爭

Phiên âm : jiāo zhēng.

Hán Việt : giao tranh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tranh luận qua lại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Giao tranh nghịch lệnh, vị chi cương tài 交爭逆令, 謂之剛材 (Bát thuyết 八說).
♦Đánh nhau. ◇Sử Kí 史記: Phàm thiên hạ cường quốc, phi Tần nhi Sở, phi Sở nhi Tần. Lưỡng quốc giao tranh, kì thế bất lưỡng lập 凡天下彊國,非秦而楚, 非楚而秦. 兩國交爭, 其勢不兩立 (Trương Nghi truyện 張儀傳).
♦Dùng lời thẳng thắn can gián. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Chủ hữu thất, giai giao tranh chứng gián 主有失, 皆交爭證諫 (Bất cẩu luận 不苟論, Quý đương 貴當).
♦Tranh chấp, phân tranh. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Diêu Hưng tử, chư tử giao tranh 姚興死, 諸子交爭 (Vũ đế vĩnh sơ tam niên 武帝永初三年).
♦Lẫn lộn, giao tập. ◇Trương Hành 張衡: Khách kí túy ư đại đạo, bão ư văn nghĩa, khuyến đức úy giới, hỉ cụ giao tranh 客既醉於大道, 飽於文義, 勸德畏戒, 喜懼交爭 (Đông Kinh phú 東京賦).


Xem tất cả...