VN520


              

交合

Phiên âm : jiāo hé.

Hán Việt : giao hợp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Kết giao, giao hảo. ◇Tôn Tử 孫子: Bĩ địa vô xá, cù địa giao hợp 圮地無舍, 衢地交合 (Cửu biến 九變) Chỗ đất đổ nát không nhà cửa, thì giao kết chư hầu cho bền vững.
♦Liền nhau, liên tiếp. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: Lưỡng ngạn thạch phong giao hợp, thủy lưu hạp gian 兩岸石峰交合, 水流峽間 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記).
♦Giao cấu, giao phối, tính giao. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Đế hựu lệnh họa công hội họa sĩ nữ giao hợp chi đồ sổ thập bức, huyền ư các trung 帝又令畫工繪畫士女交合之圖數十幅, 懸於閣中 (Tùy Dương đế dật du triệu khiển 隋煬帝逸游召譴).


Xem tất cả...