Phiên âm : jiāo hù .
Hán Việt : giao hỗ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thay thế, luân phiên.♦Đan chen, xen kẽ. ◇Thẩm Ước 沈約: Dã kính kí bàn hu, Hoang thiên diệc giao hỗ 野徑既盤紆, 荒阡亦交互 (Túc đông viên 宿東園) Lối đồng đã khúc khuỷu, Đường hoang lại đan chen.♦Lẫn nhau. ☆Tương tự: hỗ tương 互相.