Phiên âm : kàng yáng.
Hán Việt : kháng dương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Khí dương cực thịnh.♦Nạn khô hạn. ◇Tào Thực 曹植: Kháng dương hại miêu, bạo phong thương điều 亢陽害苗, 暴風傷條 (Cáo cữu văn 告咎文) Trời hạn làm hại mầm non, gió dữ thương tổn cành cây.