VN520


              

些微

Phiên âm : xiē wēi.

Hán Việt : ta vi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

一陣秋風吹來, 感到些微的涼意.

♦Một ít. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Thử khắc Thiếu Khanh huynh mạc nhược tiên thưởng sai nhân ta vi ngân tử, khiếu tha nhưng cựu đáo Vương phủ đường khứ 此刻少卿兄莫若先賞差人些微銀子, 叫他仍舊到王府塘去 (Đệ tứ nhất hồi).
♦Chút xíu, chút đỉnh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ta vi đàm liễu đàm, tiện thôi Bảo Ngọc khứ hiết tức điều dưỡng 些微談了談, 便催寶玉去歇息調養 (Đệ ngũ bát hồi).
♦☆Tương tự: ta hứa 些許.