VN520


              

井田

Phiên âm : jǐng tián .

Hán Việt : tỉnh điền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phép chia ruộng ở Trung Hoa thời xưa, thành 9 khu như hình chữ tỉnh 井, 8 khu xung quanh chia cho 8 nhà cày cấy riêng, khu ở giữa, gọi là công điền, do 8 nhà họp lại cày cấy để đóng thuế cho triều đình.


Xem tất cả...