VN520


              

五車書

Phiên âm : wǔ chē shū.

Hán Việt : ngũ xa thư.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Có sách chất đầy năm xe. ◇Trang Tử 莊子: Huệ Thi đa phương, kì thư ngũ xa 惠施多方, 其書五車 (Thiên hạ 天下) Huệ Thi học thức uyên bác, sách ông có đến năm xe.
♦Sau dùng để hình dung đọc sách nhiều, học vấn uyên bác. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Phú quý tất tòng cần khổ đắc, Nam nhi tu độc ngũ xa thư 富貴必從勤苦得, 男兒須讀五車書 (Bách học sĩ mao ốc 柏學士茅屋).
♦§ Cũng nói gọn là ngũ xa 五車. ◎Như: học phú ngũ xa 學富五車.


Xem tất cả...