Phiên âm : wǔ sè.
Hán Việt : ngũ sắc.
Thuần Việt : năm màu; ngũ sắc; nhiều màu sắc sặc sỡ.
năm màu; ngũ sắc; nhiều màu sắc sặc sỡ. 五彩.
♦Năm màu chính, gồm thanh, hoàng, xích, bạch, hắc 青, 黃, 赤, 白, 黑 (xanh, vàng, đỏ, trắng, đen). ☆Tương tự: ngũ thải 五彩.
♦Phiếm chỉ các loại màu sắc.
♦Thần sắc. ◎Như: ngũ sắc vô chủ 五色無主 thần sắc bất định.
♦Đông y chỉ năm thứ khí sắc phản ánh của năm tạng trên mặt.