VN520


              

五日京兆

Phiên âm : wǔ rì jīng zhào.

Hán Việt : NGŨ NHẬT KINH TRIỆU.

Thuần Việt : làm quan năm ngày; làm quan quá ngắn ngủi; thời gi.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

làm quan năm ngày; làm quan quá ngắn ngủi; thời gian nhận chức ngắn ngủi. (Do tích: Thời Tây Hán, Trương Xưởng là người có tài, được giữ chức Kinh Triệu Doãn, phụ trách an ninh ở kinh đô. Bạn của Trương Công là Dương Hẩn phạm trọng tội, bị xử chém, do đó, phàm ai có liên quan với tội phạm đều sẽ bị cách chức, trong đó có Trương Xưởng. Nghe tin này, Như Thuấn là cấp dưới nói rằng, Trương Công chẳng giữ chức này được là bao, cùng lắm là năm ngày nữa, việc gì phải làm việc cho ông ta nữa. Nghe nói vậy, Trương Xưởng tức giận cực độ, sai người đến bắt, làm hồ sơ khép tội làm trái lệnh cấp trên và xử tử.). 西 漢張敞為京兆尹(官名), 將被免官, 有個下屬知道了就不肯為他辦案子, 對人說:"他不過再做五天的京兆尹就是了, 還能辦什么案子". 后來比喻任職時間短或即將去職.


Xem tất cả...