VN520


              

五十步笑百步

Phiên âm : wǔ shí bù xiào bǎi bù.

Hán Việt : NGŨ THẬP BỘ TIẾU BÁCH BỘ.

Thuần Việt : chó chê mèo lắm lông; chuột chù chê khỉ rằng hôi, .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chó chê mèo lắm lông; chuột chù chê khỉ rằng hôi, khỉ mới bảo rằng cả họ mày thơm; lươn ngắn chê trạch dài; người chạy năm mươi bước cười người chạy một trăm bước (hai người lính khi giáp trận đều sợ hãi bỏ chạy. Sau đó, người chạy năm mươi bước chê người chạy một trăm bước là hèn nhát. Kỳ thực cả hai cùng là hèn nhát, ví với cùng là hèn kém mà lại chê cười nhau). 战 国时候, 孟子跟梁惠王谈话, 打了一个比方, 有两个兵在前线上败下来, 一个退了五十步, 另一个退了一 百步. 退了五十步的就讥笑退了一百步的, 说他不中用. 其实两个人都是在退却, 只是跑得远近不同罢了. 比喻自己跟别人有同样的缺点或错误, 只是程度上轻一些, 可是却讥笑别人.


Xem tất cả...