VN520


              

互相

Phiên âm : hù cxiāng.

Hán Việt : hỗ tương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 彼此, 相互, .

Trái nghĩa : , .

互相尊重

♦Bên này và bên kia lấy cùng một thái độ hoặc hành vi đối đãi với nhau. ☆Tương tự: bỉ thử 彼此, tương hỗ 相互. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khước thuyết Thập thường thị kí ác trọng quyền, hỗ tương thương nghị: Đãn hữu bất tòng kỉ giả, tru chi 卻說十常侍既握重權, 互相商議: 但有不從己者, 誅之 (Đệ nhị hồi) Nói về mười hoạn quan, trong tay đã nắm được quyền to, bèn bàn tính với nhau: Hễ ai không theo thì giết đi.


Xem tất cả...