VN520


              

云云

Phiên âm : yún yún.

Hán Việt : vân vân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

他來信說讀了不少新書, 很有心得云云.

♦Như vậy như vậy. ◇Hán Thư 漢書: Thượng phương chiêu văn học nho giả, thượng viết ngô dục vân vân 上方招文學儒者, 上曰吾欲云云 (Cấp Ảm truyện 汲黯傳).
♦Bàn tán xôn xao, lung tung, lộn xộn. ◇Tấn Thư 晉書: Nhân khẩu vân vân, vô sở bất chí 人口云云, 無所不至 (Khổng Du truyện 孔愉傳).
♦Nhiều, đông đúc. ◇Trang Tử 莊子: Vạn vật vân vân, các phục kì căn 萬物云云, 各復其根 (Tại hựu 在宥).
♦Vân vân, chẳng hạn. § Cũng như nói: đẳng đẳng 等等.
♦Tên núi ở Sơn Đông.
♦Xoay chuyển vòng quanh. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Vân khí tây hành, vân vân nhiên 雲氣西行, 云云然 (Viên đạo 圜道).


Xem tất cả...