Phiên âm : èr nián shēng.
Hán Việt : nhị niên sanh,sinh .
Thuần Việt : cây trồng hai năm.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cây trồng hai năm. 種子萌發的當年只長出根和葉子, 次年才開花結實, 然后死亡的, 如蘿卜、白菜、洋蔥等植物都是二年生的.