VN520


              

二十四气节

Phiên âm : èr shí sì qì jié.

Hán Việt : nhị thập tứ khí,khất tiết,tiệt .

Thuần Việt : hai mươi bốn tiết.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

hai mươi bốn tiết (gồm Lập Xuân, Vũ Thuỷ, Kinh Trập, Xuân Phân, Thanh Minh, Cốc Vũ, Lập Hạ, Tiểu Mãn, Mang Chủng, HạChí, Tiểu Thử, Đại Thử, Lập Thu, Xử Thử, Bạch Lộ, Thu Phân, Hàn Lộ, Sương Giáng, Lập Đông, Tiểu Tuyết, đại Tuyết, ĐôngChí, Tiểu Hàn, Đại Hàn). 指立春、雨水、惊蛰、春分、清明、谷雨、立夏、小满、芒种、夏至、小暑、大暑、立秋、处暑、白露、秋分、寒露、霜降、立冬、小雪、大雪、冬至、小寒、大寒等二十四个节气. 二十四节气表明气候变化和农事季节, 在农业生产上有重要的意义.


Xem tất cả...