VN520


              

二十八宿

Phiên âm : èr shí bā sù.

Hán Việt : nhị thập bát túc,tú .

Thuần Việt : nhị thập bát tú.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nhị thập bát tú (các nhà thiên văn học Trung Quốc thời xưa chia sao trên trời thành 28 chòm ở bốn phương Đông, Tây, Nam ,Bắc, mỗi chòm là một tú). 中國古代天文學家把天空中可見的星分成二十八組, 叫做二十八宿, 東西南北四方 各七宿. 東方蒼龍七宿是角、亢、氐(dī)、房、心、尾、箕;北方玄武七宿是斗、牛、女、虛、危、室、壁、;西方白虎七宿是奎、婁、胃、昴(mǎo)、畢、觜(zī)、參(shēn);南方朱雀七宿是井、鬼、柳、星、張、翼、軫(zhěn). 印度、波斯、阿拉伯人古代也有類似中國二十八宿的說法.


Xem tất cả...