VN520


              

二分

Phiên âm : èr fēn.

Hán Việt : nhị phân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Hai ngày xuân phân 春分 và thu phân 秋分.
♦Chia làm hai.
♦Hai phần. ◇Tô Thức 蘇軾: Xuân sắc tam phân, nhị phân trần thổ, nhất phân lưu thủy 春色三分, 二分塵土, 一分流水 (Thủy long ngâm 水龍吟, Dương hoa từ 楊花詞).
♦Hai trong mười phần. ◇Nguyên sử 元史: Giang Nam điền hộ tư tô thái trọng, dĩ thập phân vi suất giảm nhị phân, vĩnh vi định lệ 江南佃戶私租太重, 以十分為率減二分, 永為定例 (Thành Tông kỉ tứ 成宗紀四) Ở Giang Nam thuế trên tá điền nặng quá, lấy mười phần bớt xuống hai phần, cứ mãi như thế làm định lệ.


Xem tất cả...