VN520


              

事情

Phiên âm : shì qing.

Hán Việt : sự tình.

Thuần Việt : sự tình; sự việc.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

sự tình; sự việc. 人類生活中的一切活動和所遇到的一切社會現象.

♦Tình hình thật tế của sự vật. ◇Bắc sử 北史: Khúc tận sự tình, nhất vô di ngộ 曲盡事情, 一無遺誤 (Dương Uông truyện 楊汪傳) Bày tỏ chu đáo mọi tình huống thật sự, không chút nào sai sót.
♦Sự việc (chỉ những hiện tượng hoặc hoạt động trong đời sống tự nhiên của con người). ☆Tương tự: sự kiện 事件, sự nghi 事宜, sự vụ 事務. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thùy tri tiếp tiếp liên liên hứa đa sự tình, tựu bả nhĩ vong liễu 誰知接接連連許多事情, 就把你忘了 (Đệ nhị thập lục hồi) Ai ngờ liên miên bao nhiêu sự việc, thành thử quên mất (cái hẹn gặp) cháu.
♦Sự lí nhân tình. ◇Hán Thư 漢書: Trẫm thừa tiên đế thịnh tự, thiệp đạo vị thâm, bất minh sự tình 朕承先帝盛緒, 涉道未深, 不明事情 (Thành đế kỉ 成帝紀) Trẫm nối công nghiệp lớn của vua trước, kinh lịch chưa sâu, không rõ sự lí nhân tình.


Xem tất cả...