VN520


              

亂世

Phiên âm : luàn shì.

Hán Việt : loạn thế.

Thuần Việt : thời buổi loạn lạc; thời loạn ly; thời loạn.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thời buổi loạn lạc; thời loạn ly; thời loạn. 混亂動蕩的時代.

♦Thời đại rối loạn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thánh nhân bột nhiên nhi khởi, nãi thảo cường bạo, bình loạn thế, di hiểm trừ uế, dĩ trọc vi thanh, dĩ nguy vi ninh 聖人勃然而起, 乃討強暴, 平亂世, 夷險除穢, 以濁為清, 以危為寧 (Binh lược 兵略) Bậc thánh nhân phấn khởi xuất hiện, đánh dẹp cường bạo, làm yên đời loạn lạc, diệt trừ hiểm ác, thay đục thành trong, đổi nguy hiểm thành an ninh.
♦☆Tương tự: trọc thế 濁世.
♦★Tương phản: thái bình 太平, thịnh thế 盛世. 


Xem tất cả...