VN520


              

九龍

Phiên âm : jiǔ lóng.

Hán Việt : cửu long.

Thuần Việt : Cửu Long; tỉnh Cửu Long.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Cửu Long; tỉnh Cửu Long. 越南地名. 南越西南部省份之一.

♦Theo truyền thuyết là một thú thần, có khả năng trị thủy.
♦Theo truyền thuyết là một thú thần cho thần tiên cưỡi.
♦Chỉ vật trang sức dùng hình chín con rồng, tượng trưng cho điềm lành.
♦Tiếng mĩ xưng chỉ chín người con một nhà. ◎Như: Vương thị cửu long 王氏九龍 đời Bắc Tề.
♦Chỉ chín con ngựa giỏi của Hán Văn đế.
♦Tên bán đảo, ở phía nam tỉnh Quảng Đông, bên đông cửa sông Châu Giang 珠江.
♦Con sông lớn phát nguyên từ Tây Tạng chảy qua Ai Lao, Cao Mên và Nam phần Việt Nam ra biển (tiếng Pháp: Mékong).


Xem tất cả...