VN520


              

九鼎

Phiên âm : jiǔ dǐng.

Hán Việt : cửu đỉnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Vua Hạ Vũ 夏禹 sai đúc chín vạc hình tượng cửu châu 九州, tượng trưng cho quyền nước, các đời sau truyền nhau làm quốc bảo.
♦Tỉ dụ rất nặng, rất được coi trọng. ◎Như: nhất ngôn cửu đỉnh 一言九鼎 một lời nặng nghìn cân. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: Thanh danh cửu đỉnh trọng 聲名九鼎重 (Thứ vận đáp Thúc Nguyên 次韻答叔原).


Xem tất cả...