Phiên âm : jiǔ huí cháng .
Hán Việt : cửu hồi trường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ruột thắt chín lần. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Thị dĩ trường nhất nhật nhi cửu hồi 是以腸一日而九迴 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Một ngày mà ruột thắt chín lần.♦Tỉ dụ ưu tư cực độ.