VN520


              

九死

Phiên âm : jiǔ sǐ .

Hán Việt : cửu tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phần chết chiếm chín phần. Tỉ dụ ở trong cảnh ngộ cực kì nguy hiểm. ◇Tống sử 宋史: Bạch thủ hà quy, trướng dư sanh chi vô kỉ; đan tâm vị mẫn, thệ cửu tử dĩ bất di 白首何歸, 悵餘生之無幾; 丹心未泯, 誓九死以不移 (Triệu Đỉnh truyện 趙鼎傳).


Xem tất cả...