VN520


              

九思

Phiên âm : jiǔ sī.

Hán Việt : cửu tư.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chín điều nghĩ của người quân tử. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử hữu cửu tư: thị tư minh, thính tư thông, sắc tư ôn, mạo tư cung, ngôn tư trung, sự tư kính, nghi tư vấn, phẫn tư nạn, kiến đắc tư nghĩa 君子有九思: 視思明, 聽思聰, 色思溫, 貌思恭, 言思忠, 事思敬, 疑思問, 忿思難, 見得思義 (Quý thị 李氏) Người quân tử có chín điều xét nét: khi trông thì chú ý để thấy cho minh bạch, khi nghe thì lắng tai để nghe cho rõ, sắc mặt thì giữ cho ôn hòa, diện mạo thì giữ cho đoan trang, lời nói thì giữ cho trung thực, làm thì giữ cho kính cẩn, có điều nghi hoặc thì hỏi han, khi giận thì nghĩ tới hậu quả tai hại sẽ xẩy ra, thấy mối lợi thì nghĩ đến điều nghĩa.
♦Tỉ dụ suy nghĩ đắn đo nhiều lần.
♦Tên một thiên trong Sở từ.


Xem tất cả...