Phiên âm : jiǔ yōu .
Hán Việt : cửu u.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Âm phủ. ◇Tây du kí 西遊記: Lộng thần thông, đả tuyệt cửu u quỷ sứ 弄神通, 打絕九幽鬼使 (Đệ tam hồi) Giở phép thần thông, đánh giết quỷ sứ nơi âm phủ.