VN520


              

九天

Phiên âm : jiǔ tiān.

Hán Việt : cửu thiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

九天九地(一個在天上, 一個在地下, 形容差別極大).

♦Chín phương trời, tức trung ương, tứ phương và tứ ngung.
♦Chỗ rất cao trên trời. § Cũng nói: cửu tiêu 九霄, cửu trùng 九重. ◇Lí Bạch 李白: Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
♦Chỉ cung cấm.


Xem tất cả...