VN520


              

九五

Phiên âm : jiǔ wǔ .

Hán Việt : cửu ngũ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Cửu ngũ 九五 chỉ ngôi thiên tử. § Theo kinh Dịch, cửu 九 là số dương, ngũ 五 là hào vị thứ năm. ◇Dịch Kinh 易經: Phi long tại thiên, lợi kiến đại nhân 飛龍在天, 利見大人 (Kiền quái 乾卦, Cửu ngũ 九五) Rồng bay trên trời, ra mắt kẻ đại nhân thì lợi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim thiên thụ chủ công, tất hữu đăng cửu ngũ chi phận 今天授主公, 必有登九五之分 (Đệ lục hồi) Nay trời ban (viên ấn ngọc) cho tướng quân, ắt là điềm báo tướng quân sẽ lên ngôi vua.


Xem tất cả...